🔍
Search:
XỐI XẢ
🌟
XỐI XẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
비나 가는 물줄기 등이 빠르게 자꾸 내리거나 흐르는 소리 또는 모양.
1
ÀO ÀO, XỐI XẢ:
Hình ảnh hoặc âm thanh mà mưa hay dòng nước chảy liên tục rơi xuống hay chảy xuống nhanh.
-
Phó từ
-
1
달이 아주 환하게 밝은 모양.
1
VẰNG VẶC:
Hình ảnh mặt trăng sáng rất rõ.
-
2
시원스럽게 솟아 있거나 확 트인 모양.
2
XỐI XẢ, DẠT DÀO:
Hình ảnh tuôn trào hoặc trải rộng.
-
☆
Danh từ
-
1
오랜 시간 내리는 많은 양의 비.
1
MƯA LỚN, MƯA TO, MƯA XỐI XẢ:
Mưa với lượng lớn rơi xuống trong khoảng thời gian lâu.
-
Phó từ
-
1
많은 양의 액체가 급히 세차게 쏟아져 흐르는 소리.
1
XỐI XẢ, ÀO ÀO, LÃ CHÃ (NƯỚC MẮT):
Âm thanh mà một lượng nhiều chất lỏng đổ xuống chảy mạnh và gấp gáp.
-
☆
Phó từ
-
1
갑자기 불룩하게 쑥 나오거나 내미는 모양.
1
VỌT, VỤT:
Hình ảnh đột ngột lồi ra hay chìa ra.
-
2
생각하지도 않았던 것이 갑자기 나타나거나 생기는 모양.
2
VỤT:
Hình ảnh việc không nghĩ tới đột nhiên xuất hiện hay xảy ra.
-
3
갑자기 어떤 감정이나 생각이 떠오르는 모양.
3
LÓE, VỤT:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó đột ngột hiện lên.
-
4
갑자기 나서서 생각 없이 말을 함부로 하는 모양.
4
XỐI XẢ, ĐƯỜNG ĐỘT:
Hình ảnh đột nhiên xuất hiện và nói năng hàm hồ không suy nghĩ.
-
Phó từ
-
1
굵은 물줄기 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, RÒNG RÒNG, ỪNG ỰC, XỐI XẢ:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 잠깐 미끄러지다가 멈추는 모양.
2
VÈO VÈO, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh con người hay đồ vật... trượt nhanh trong chốc lát từ nơi dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
Động từ
-
3
비가 세차게 쏟아지다.
3
ÀO XUỐNG, XỐI XẢ:
Mưa trút xuống mạnh.
-
1
담긴 물건을 들어서 마구 붓다.
1
ĐỔ VÀO, CHẾ VÀO, RÓT VÀO:
Cầm đồ vật được đựng và đổ vào.
-
2
술 등을 급하게 많이 마시다.
2
UỐNG ỪNG ỰC:
Uống nhiều rượu... một cách gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 갑자기 심한 사격을 받거나 불을 뒤집어쓰는 일.
1
SỰ BẮN XỐI XẢ, SỰ CHÁY BẤT NGỜ:
(cách nói ẩn dụ) Việc bị bắn nghiêm trọng hay bị lửa bao trùm bất ngờ.
-
2
(비유적으로) 호된 꾸중이나 책망.
2
TRẬN LÔI ĐÌNH, TRẬN MẮNG CHỬI:
(cách nói ẩn dụ) Sự rầy la hay trách mắng nặng.
-
Động từ
-
1
비가 거세게 내리듯이 무엇이 세차게 쏟아지거나 떨어지다.
1
TRÚT NHƯ MƯA, XỐI NHƯ MƯA:
Cái gì đó trào ra hay rơi một cách mạnh mẽ như mưa rơi xối xả.
-
2
관심을 나타내는 말이나 소리 등이 끊이지 않고 세차게 계속되다.
2
DỒN DẬP NHƯ MƯA TUÔN, XỐI XẢ NHƯ MƯA:
Lời hay tiếng... thể hiện sự quan tâm được tiếp diễn một cách mạnh mẽ, không ngớt.
-
Phó từ
-
2
여기저기 불룩하게 쑥 나오거나 내미는 모양.
2
LỐ NHỐ, PHẬP PHỒNG:
Hình ảnh lồi ra hay chìa ra chỗ này chỗ kia.
-
1
생각하지도 않았던 것이 갑자기 여기저기서 나타나거나 생기는 모양.
1
BẤT NGỜ, BẤT THÌNH LÌNH:
Hình ảnh cái không nghĩ tới đột nhiên xuất hiện hay xảy ra chỗ này chỗ kia.
-
3
갑자기 어떤 감정이나 생각이 자꾸 떠오르는 모양.
3
LẨN QUẨN:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó cứ đột ngột hiện lên.
-
4
갑자기 나서서 생각 없이 자꾸 말을 함부로 하는 모양.
4
XỐI XẢ, ĐƯỜNG ĐỘT:
Hình ảnh đột nhiên xuất hiện và cứ nói năng hàm hồ không suy nghĩ.
-
Phó từ
-
1
물줄기 따위가 잇따라 세차게 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, XỐI XẢ:
Tiếng dòng nước... đổ mạnh liên tiếp. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
여러 개의 작은 물체가 잇따라 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
2
ÀO ÀO, XỐI XẢ:
Tiếng nhiều vật thể nhỏ bị đổ liên tiếp. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
얼굴이나 밥 따위에 윤기가 흐르는 모양.
3
LOANG LOÁNG, BÓNG LỘN, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh độ bóng ở những cái như cơm hay khuôn mặt nhoáng lên.
-
4
미닫이문이 미끄러지듯 가볍게 열리거나 닫히는 소리. 또는 그 모양.
4
(KÉO, ĐẨY) ROẸT, XOẸT, TRƠN TRU:
Tiếng cửa kéo được mở ra hay đóng lại một cách nhẹ nhàng như trượt. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
심하게 마구 때리다.
1
TÁT TÚI BỤI, ĐÁNH TÚI BỤI, VỤT TỚI TẤP, ĐÂM TÚI BỤI, ĐÁNH XỐI XẢ:
Đánh loạn xạ một cách nghiêm trọng.
-
2
붓이나 펜 등을 휘둘러 글씨를 함부로 마구 쓰다.
2
VIẾT NGOÁY:
Vung những cái như bút lông hay bút mực viết chữ một cách tùy tiện.
-
3
연장을 휘둘러 나뭇가지 등을 마구 베어 떨어뜨리다.
3
MÚA:
Vung dụng cụ và đốn đổ những cái như cành cây một cách tùy tiện.
-
4
총이나 대포 등을 마구 쏘다.
4
BẮN XỐI XẢ:
Bắn loạn xạ súng, pháo….
-
5
똥이나 오줌을 함부로 마구 싸다.
5
PHÓNG UẾ BỪA BÃI:
Tùy tiện đi đại tiện hoặc tiểu tiện.
-
☆☆
Phó từ
-
1
사정이나 형편이 빨리 처리해야 할 상태로.
1
MỘT CÁCH GẤP GÁP, MỘT CÁCH VỘI VÀNG:
Trong trạng thái mà hoàn cảnh hay tình huống phải xử lý nhanh.
-
2
시간적 여유 없이 일을 서둘러 매우 빠르게.
2
MỘT CÁCH GẤP GÁP, MỘT CÁCH VỘI VÃ:
Vội vàng làm việc gì đó rất nhanh chứ không thoải mái về thời gian.
-
3
경사나 기울기가 가파르게.
3
GẤP, DỰNG ĐỨNG:
Độ dốc hay độ nghiêng dốc ngược.
-
4
어떤 흐름이나 진행 속도가 매우 빠르게.
4
MỘT CÁCH XỐI XẢ, XIẾT:
Tốc độ tiến hành hay dòng chảy nào đó rất nhanh.
-
Phó từ
-
1
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
☆
Động từ
-
1
비나 눈이 엄청나게 많이 마구 내리다.
1
TRÚT ÀO ÀO, RƠI ÀO ÀO, ĐỔ XUỐNG ÀO ÀO:
Mưa hay tuyết rơi nhiều dữ dội.
-
2
햇빛이나 달빛, 별빛이 쏟아지듯 비치다.
2
TỎA CHIẾU:
Ánh nắng, ánh trăng hay ánh sao chiếu như đổ xuống.
-
3
잠이나 졸음이 심하게 밀려오다.
3
QUÁ BUỒN NGỦ, CƠN BUỒN NGỦ ẬP ĐẾN:
Cơn buồn ngủ hoặc giấc ngủ ập đến dữ dội.
-
4
물이나 국물 등의 액체를 마구 퍼서 붓다.
4
MÚC ÀO:
Múc và đổ chất lỏng như nước hay nước canh tùy tiện.
-
5
욕설이나 비난 등을 마구 하다.
5
TRÚT:
Tùy tiện nói tục hoặc chê bai.
-
6
애정이나 열정 등을 엄청나게 쏟다.
6
TUÔN ĐẦY, ĐẦY ẮP, CHAN CHỨA:
Tuôn trào nhiệt tình hay ái tình… một cách dữ dội.
-
7
총이나 대포, 화살 등을 한곳에 집중적으로 세차게 쏘다.
7
BẮN XỐI XẢ:
Bắn mạnh súng, đại pháo hay cung tên một cách tập trung vào một chỗ.
-
8
술을 매우 많이 마시다.
8
NỐC ỪNG ỰC, UỐNG ÀO ÀO:
Uống rất nhiều rượu.
🌟
XỐI XẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
비가 거세게 내리듯이 무엇이 세차게 쏟아지거나 떨어지다.
1.
TRÚT NHƯ MƯA, XỐI NHƯ MƯA:
Cái gì đó trào ra hay rơi một cách mạnh mẽ như mưa rơi xối xả.
-
2.
관심을 나타내는 말이나 소리 등이 끊이지 않고 세차게 계속되다.
2.
DỒN DẬP NHƯ MƯA TUÔN, XỐI XẢ NHƯ MƯA:
Lời hay tiếng... thể hiện sự quan tâm được tiếp diễn một cách mạnh mẽ, không ngớt.